Cây thốt nốt
Chi (genus) | Borassus L., 1753 |
---|---|
Họ (familia) | Arecaceae |
Giới (regnum) | Plantae |
Phân tông (subtribus) | Lataniinae |
Tông (tribus) | Borasseae |
Bộ (ordo) | Arecales |
(không phân hạng) | Commelinids |
Phân họ (subfamilia) | Coryphoideae |